Yamaha R15 V3 2019 được công ty nhập khẩu trực tiếp về từ Indonesia nguyên kiện qua đường hải quan chính ngạch.
Yamaha R15 V3 phiên bản 2019 mới nhất có ngoại hình hoàn toàn mới so với Yamaha R15 hiện tại.
Mẫu sportbike thế hệ mới nâng cấp động cơ, công suất 19 mã lực, trang bị nhiều công nghệ hỗ trợ cảm giác lái.
Theo Yamaha, nhưng thay đổi trên R15 mang lại sự cân bằng, ổn định hơn cho xe, khi trọng lượng phân bổ trước sau 50:50. Bên cạnh đó, thế hệ mới cũng có tính khí động học cao hơn.
Điểm nhấn nằm ở phần đầu xe với đèn pha LED mới tích hợp đèn ban ngày LED. Ngoài ra, R15 còn trang bị thêm đèn báo hiệu khẩn cấp Hazard. Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD.
Hãng xe Nhật nâng cấp động cơ cho R15 thế hệ mới, dung tích tăng từ 150 lên 155 phân khối. Yamaha ứng dụng công nghệ van biến thiên VVA cho R15 thế hệ mới giúp cải thiện hiệu suất cùng mức tiêu hao nhiên liệu.
Ngoài công nghệ van biến thiên mới, hãng xe Nhật còn tích hợp hệ thống ly hợp chống trượt khi dồn số (Assist & Slipper Clutch), hệ thống này thường tích hợp trên các mẫu xe đua phân khối lớn.
Ngoài các nâng cấp trên, giảm xóc trước của R15 là loại hành trình ngược (upside-down). Lốp tăng kích thước ở cả hai bánh với lốp trước 100/80 52P và lốp sau 140/70 66S. Vành đúc đa chấu 17 inch.
Yamaha R15 bán ra với 3 màu tùy chọn gồm xanh, đen và vàng. Sau khi trình làng, Yamaha kỳ vọng sản xuất 7.500 chiếc R15 mỗi tháng và được xuất khẩu sang Thái Lan, Malaysia và Philippines.
Giá tham khảo trên 70 triệu . Hotline : 0902 612 639 (zalo) Long.
Hình ảnh thực tế
Hãng xe Nhật nâng cấp động cơ cho R15 thế hệ mới, dung tích tăng từ 150 lên 155 phân khối. Yamaha ứng dụng công nghệ van biến thiên VVA cho R15 thế hệ mới giúp cải thiện hiệu suất cùng mức tiêu hao nhiên liệu.
Giá tham khảo trên 70 triệu . Hotline : 0902 612 639 (zalo) Long.
Loại Xe
|
Xe côn
|
Thông số chi tiết
| |
Hãng sản xuất
| |
Ðộng cơ
|
4 thì, xy lanh đơn, SOHC, làm mát bằng dung dịch
|
Dung tich xy lanh
|
155,1 cc
|
Tỉ số nén
|
11.6 :1
|
Công suất tối đa
|
19PS / 10.000rpm
|
Mô men cực đại
|
14,7 N.m / 8.500rpm
|
Hệ thống truyền động,động cơ
| |
Hệ thống khởi động
|
• Khởi động bằng điện
|
Bộ chế hoà khí
|
• Phun xăng điện tử
|
Hệ thống đánh lửa
|
• TCI
|
Hệ thống ly hợp
|
• Ly hợp ướt
|
Kích thước,trọng lượng
| |
Chiều dài (mm)
|
1990mm
|
Chiều rộng (mm)
|
725mm
|
Chiều cao (mm)
|
1135mm
|
Ðộ cao yên xe
|
815 mm
|
Trọng lượng
|
137 kg
|
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
|
1325 mm
|
Khoảng cách gầm xe
|
155 mm
|
Phanh xe
| |
Phanh trước
|
• Thắng đĩa
|
Phanh sau
|
• Thắng đĩa
|
Thông số khác
| |
Dung tích bình xăng
|
11lit
|
Bánh xe trước/ sau
|
100/80-17 / 140/70-R17
|
Khung xe
|
Hộp kim nhôm thép
|
Giảm xóc
| |
Giảm xóc trước
|
• Upside-Down
|
Giảm xóc sau
|
• Monocross
|
Hình ảnh thực tế