Honda CRF150L 2019 được công ty nhập khẩu nguyên chiếc qua đường hải quan chính ngạch.
Honda CRF150L còn có trang bị lốp gai địa hình chuyên nghiệp, khác hoàn toàn với các đối thủ vốn chỉ sử dụng lốp dual-sport gai to. Kích thước vành trước và sau của CRF150L lần lượt là 21 - 18 inch.
Đáng chú ý, mẫu cào cào mới CRF150L được trang bị như phuộc hành trình ngược Showa phía trước. Trang bị này chưa hề xuất hiện ở bất kỳ mẫu xe địa hình thương mại 150 cc nào trên thị trường. Giảm xóc sau được trang bị hệ thống Pro-link kết nối đa điểm để điều khiển tốt nhất và ổn định trong các điều kiện đường khác nhau.
Ống xả của xe còn có tấm chắn cách nhiệt. Đèn hậu của xe được tích hợp ngay phần nhựa đuôi, đi kèm cặp đèn xi-nhan và pát bắt biển số.
Hệ thống phanh trước sử dụng nẹp 2 piston kèm đĩa đơn đường kính 240 mm hình lưỡi cưa, trong khi phanh sau có đĩa đường kính 220 mm kết hợp Nissin 1 piston.
Mẫu Xe đã về cửa hàng . Giá tham khảo trên 70 triệu, Hotline - Zalo : 0902 612 639 Long.
Loại Xe
| Xe côn |
Thông số chi tiết
| |
Hãng sản xuất
|
Honda
|
Động cơ
|
4 thì, SOHC, 1 xi lanh
làm mát bằng gió, FI
|
Dung tích xy lanh
|
149,15 cc
|
Tỷ số nén
|
9,5:1
|
Công suất tối đa
|
12,91PS / 8000 rpm
|
Mô men cực đại
|
12,43 Nm / 6500 rpm
|
Hệ thống truyền động,động cơ
| |
Hệ thống khởi động
|
Khởi động bằng điện, cần đạp
|
Dầu nhớt động cơ
|
1L
|
Bộ chế hòa khí
|
Phun Xăng Điện Tử
|
Hệ thống ly hợp
|
Ly hợp ướt
|
Kích thước,trọng lượng
| |
Chiều dài (mm)
|
2.119 mm
|
Chiều rộng (mm)
|
793 mm
|
Chiều cao (mm)
|
1.153 mm
|
Độ cao yên xe
|
869 mm
|
Trọng lượng
|
122 kg
|
Khoảng cách 2 trục bánh xe
|
1.375 mm
|
Khoảng cách gầm xe
|
285 mm
|
Phanh xe
| |
Phanh trước
|
• Đĩa
|
Phanh sau
|
• Tang Trống
|
Thông số khác
| |
Dung tích bình xăng
|
7,2 L
|
Bánh xe trước/ sau
|
2.75 - 21 / 4.1 - 18
|
Giảm xóc
| |
Giảm xóc trước
|
• Up - side - Down
|
Giảm xóc sau
|
• Pro-link Suspension
|
Video chi tiết :