Honda Shadow 150 2019 được công ty nhập khẩu hải quan chính ngạch. Mẫu xe chỉ có một màu đen.
Shadow 150 sở hữu khối động cơ OTR 4 thì xi-lanh đơn dung tích 150cc có khả năng sản sinh công suất tối đa 10,9 mã lực ở 7.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 12,03 Nm tại 5.000 vòng/phút.
Honda Shadow 150 được trang bị bánh trước kích thước 80/100 – 18M/C 47P, bánh sau 110/90 16M/C 59P kèm lốp có săm. Trang bị an toàn cho xe là hệ thống phanh đĩa phía trước và phanh thường phía sau. Hệ thống giảm xóc phuộc nhún phía trước và giảm chấn dầu lò xo phía sau. Khung xe là loại khung võng ống thép chắc chắn.
Về mặt thiết kế, Shadow 150 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 2.040 x 800 x 1.065 mm, chiều cao yên ở mức 776 mm. Xe được thiết kế theo phong cách Cruiser cổ điển và lịch lãm, phù hợp với đa số những người chơi trung tuổi trở lên. Khá nhiều các chi tiết trên xe được làm từ kim loại mạ chrome sáng bóng.
Mặt trước của Shadow 150 nổi bật với cụm đèn pha tròn đặc trưng của những chiếc xe Cruiser, cặp xi-nhan được làm tách rời sang 2 bên. Bảng đồng hồ hiển thị của xe là 1 đồng hồ Analog nằm ở vị trí cao nhất hiển thị tốc độ, số km đã đi, phía bên phải là 1 đồng hồ cơ loại nhỏ hiển thị lượng nhiên liệu trong bình.
Ở phía sau, yên xe được làm liền khối tuy nhiên chia làm 2 nấc với yên trước hơi lõm xuống so với yên sau, người ngồi sau sẽ được trang bị thêm tựa lưng tiện dụng trong những chuyến đi dài. Bình xăng dung tích 13 lít được thiết kế hình giọt nước, ốp kim loại mạ chrome sáng. Cụm đèn hậu được thiết kế đơn giản đi kèm cặp xi-nhan gắn trên pát biển số.
Mẫu Xe Đã Về Cửa Hàng . Giá tham khảo trên 50 triệu . Giá tốt xin liên hệ Hotline : 0902 612 639 Long.
Loại Xe
|
Xe côn
|
Thông số chi tiết
| |
Hãng sản xuất
|
Honda
|
Động cơ
|
4 thì, 1 xi lanh , làm mát bằng gió
|
Dung tích xy lanh
|
149 cc
|
Tỷ số nén
|
9:1
|
Công suất tối đa
|
10,9 PS / 7000 rpm
|
Mô men cực đại
|
12,03 Nm / 5500 rpm
|
Hệ thống truyền động,động cơ
| |
Hệ thống khởi động
|
• Khởi động bằng điện
|
Dầu nhớt động cơ
|
1 L
|
Hệ thống đánh lửa
|
Đang cập nhật
|
Hệ thống ly hợp
|
• Ly hợp ướt
|
Kích thước,trọng lượng
| |
Chiều dài (mm)
|
2.040 mm
|
Chiều rộng (mm)
|
800 mm
|
Chiều cao (mm)
|
1.065 mm
|
Độ cao yên xe
|
776 mm
|
Trọng lượng
|
131 kg
|
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
|
1.320 mm
|
Khoảng cách gầm xe
|
150 mm
|
Phanh xe
| |
Phanh trước
|
• Phanh đĩa
|
Phanh sau
|
• Tang Trống
|
Thông số khác
| |
Dung tích bình xăng
|
13L
|
Bánh xe trước/ sau
|
80 / 100 - 18M / 110 90 - 16M
|
Giảm xóc
| |
Giảm xóc trước
|
• Telescopic
|
Giảm xóc sau
|
• Monocross
|